Đọc nhanh: 水蕹菜 (thuỷ ủng thái). Ý nghĩa là: rau muống hay cải thìa (Ipomoea aquatica), được dùng làm rau ở Nam Trung Quốc và Đông Nam Á.
水蕹菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau muống hay cải thìa (Ipomoea aquatica), được dùng làm rau ở Nam Trung Quốc và Đông Nam Á
water spinach or ong choy (Ipomoea aquatica), used as a vegetable in south China and southeast Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水蕹菜
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 这是 菜单 和 酒水 单
- Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 往菜 上 潲水
- vẩy nước lên rau.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
菜›
蕹›