Đọc nhanh: 水界 (thuỷ giới). Ý nghĩa là: thuỷ quyển; quyển nước; thuỷ giới.
水界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ quyển; quyển nước; thuỷ giới
地球表面及其附近,局部不相连续的水层包括海洋、海湾、河川、湖泊、沼泽、冰雪、大气中水气及地下水等亦称为"水圈"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水界
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
界›