Đọc nhanh: 水解 (thuỷ giải). Ý nghĩa là: thuỷ phân.
水解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ phân
化合物跟水作用而分解,例如淀粉水解生成葡萄糖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水解
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 多喝水 可以 缓解 便秘
- Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 抿 点水 缓解 口渴
- Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
解›