Đọc nhanh: 水管面 (thuỷ quản diện). Ý nghĩa là: mì ống, mì ống (ví dụ: penne, aromaatoni, ziti).
水管面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mì ống
macaroni
✪ 2. mì ống (ví dụ: penne, aromaatoni, ziti)
tube pasta (e.g. penne, rigatoni, ziti)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管面
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 四面 环水
- chung quanh toàn là nước.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 兴修水利 问题 , 应当 全面规划
- vấn đề xây dựng thuỷ lợi, nên lập quy hoạch tổng thể.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
管›
面›