Đọc nhanh: 水管工 (thuỷ quản công). Ý nghĩa là: thợ sửa ống nước. Ví dụ : - 你不是水管工 Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
水管工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ sửa ống nước
plumber
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管工
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 水管 在 施工 时 破裂
- Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
水›
管›