Đọc nhanh: 水田芥 (thuỷ điền giới). Ý nghĩa là: cải xoong. Ví dụ : - 我把菠菜、水田芥、圆白菜都放进我的购物车里。 Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
水田芥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải xoong
watercress
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水田芥
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
田›
芥›