Đọc nhanh: 水球 (thuỷ cầu). Ý nghĩa là: môn bóng nước, quả bóng nước.
水球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn bóng nước
球类运动项目之一,球场长方形,多在游泳池内进行,运动员在水中用手传球,把球射进对方球门算得分,得分多的获胜
✪ 2. quả bóng nước
水球运动使用的球,用皮革或橡胶等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水球
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
球›