Đọc nhanh: 水球 (thuỷ cầu). Ý nghĩa là: môn bóng nước, quả bóng nước.
Ý nghĩa của 水球 khi là Danh từ
✪ môn bóng nước
球类运动项目之一,球场长方形,多在游泳池内进行,运动员在水中用手传球,把球射进对方球门算得分,得分多的获胜
✪ quả bóng nước
水球运动使用的球,用皮革或橡胶等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水球
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
球›