Đọc nhanh: 水晶球 (thuỷ tinh cầu). Ý nghĩa là: quả cầu pha lê (trong phép thuật phương Tây). Ví dụ : - 你让水晶球 Bạn hỏi quả cầu pha lê
水晶球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả cầu pha lê (trong phép thuật phương Tây)
crystal ball (in Western magic)
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水晶球
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 你 让 水晶球
- Bạn hỏi quả cầu pha lê
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晶›
水›
球›