Đọc nhanh: 水煮蛋 (thuỷ chử đản). Ý nghĩa là: trứng luộc, trứng luộc mềm.
水煮蛋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trứng luộc
boiled egg
✪ 2. trứng luộc mềm
soft-boiled egg
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水煮蛋
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
煮›
蛋›