水饺 shuǐjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ giảo】

Đọc nhanh: 水饺 (thuỷ giảo). Ý nghĩa là: sủi cảo. Ví dụ : - 妈妈做了很多水饺。 Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.. - 冬天吃水饺很温暖。 Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.. - 我喜欢吃猪肉水饺。 Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

Ý Nghĩa của "水饺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

水饺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sủi cảo

(水饺儿) 用水煮的饺子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 很多 hěnduō 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水饺

✪ 1. Động từ + 水饺

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhǔ 水饺 shuǐjiǎo

    - Chúng mình cùng nấu sủi cảo.

  • volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水饺

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ zhǔ 水饺 shuǐjiǎo

    - Chúng mình cùng nấu sủi cảo.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn bánh chẻo nước.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 很多 hěnduō 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 猪肉 zhūròu 水饺 shuǐjiǎo

    - Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giáo , Giảo
    • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
    • Bảng mã:U+997A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình