Đọc nhanh: 水饺 (thuỷ giảo). Ý nghĩa là: sủi cảo. Ví dụ : - 妈妈做了很多水饺。 Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.. - 冬天吃水饺很温暖。 Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.. - 我喜欢吃猪肉水饺。 Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
水饺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sủi cảo
(水饺儿) 用水煮的饺子
- 妈妈 做 了 很多 水饺
- Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水饺
✪ 1. Động từ + 水饺
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水饺
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 我们 一起 煮 水饺
- Chúng mình cùng nấu sủi cảo.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
- 我 喜欢 吃 水饺
- Tôi thích ăn bánh chẻo nước.
- 妈妈 做 了 很多 水饺
- Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
饺›