Đọc nhanh: 水暖工 (thuỷ noãn công). Ý nghĩa là: kỹ sư sưởi ấm, thợ sửa ống nước.
水暖工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ sư sưởi ấm
heating engineer
✪ 2. thợ sửa ống nước
plumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水暖工
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
暖›
水›