Đọc nhanh: 摄影测量与遥感 (nhiếp ảnh trắc lượng dữ dao cảm). Ý nghĩa là: Đo quang và viễn thám.
摄影测量与遥感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đo quang và viễn thám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影测量与遥感
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
影›
感›
摄›
测›
遥›
量›