Đọc nhanh: 兵源 (binh nguyên). Ý nghĩa là: nguồn mộ lính; nguồn cung cấp lính.
兵源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn mộ lính; nguồn cung cấp lính
向部队补充新兵的人力资源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵源
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
源›