Đọc nhanh: 水工系统 (thuỷ công hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống công trình thuỷ lợi.
水工系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống công trình thuỷ lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水工系统
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 工交 系统
- hệ thống công nghiệp và giao thông vận tải.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
水›
系›
统›