水工 shuǐ gōng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ công】

Đọc nhanh: 水工 (thuỷ công). Ý nghĩa là: công trình thuỷ lợi.

Ý Nghĩa của "水工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công trình thuỷ lợi

水利工程的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水工

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • volume volume

    - 工于 gōngyú 山水 shānshuǐ

    - Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

  • volume volume

    - hěn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 相反 xiāngfǎn 薪水 xīnshuǐ què hěn

    - Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 工资 gōngzī de 含金量 hánjīnliàng 已缩水 yǐsuōshuǐ

    - Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.

  • volume volume

    - shì 专攻 zhuāngōng 水利工程 shuǐlìgōngchéng de

    - anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao