Đọc nhanh: 水工 (thuỷ công). Ý nghĩa là: công trình thuỷ lợi.
水工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình thuỷ lợi
水利工程的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水工
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 工作 很 忙 , 转折 关系 是 薪水 低
- Công việc rất bận, nhưng lương thấp.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
水›