Đọc nhanh: 水原市 (thuỷ nguyên thị). Ý nghĩa là: Thành phố Suweon, thủ phủ của tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc.
✪ 1. Thành phố Suweon, thủ phủ của tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc
Suweon City, capital of Gyeonggi province 京畿道 [Jing1 jī dào], South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水原市
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 他 在 市场 上 贾 水果
- Anh ấy bán trái cây ở chợ.
- 我 原先 住 在 这个 城市
- Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
市›
水›