Đọc nhanh: 水鸭 (thuỷ áp). Ý nghĩa là: chàng nghịch, két.
水鸭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chàng nghịch
动物名状如凫,形体略小,因生活在水中
✪ 2. két
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水鸭
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 她 教起 书来 就 像 鸭子 下水 般 轻而易举
- Dịch câu này sang "Cô ấy dạy sách cứ như vụt xuống nước của vịt, dễ dàng và nhẹ nhàng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
鸭›