Đọc nhanh: 水冷压风机 (thuỷ lãnh áp phong cơ). Ý nghĩa là: máy ép gió hơi lạnh.
水冷压风机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép gió hơi lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冷压风机
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 你们 的 水压 太好了
- Bạn có áp lực nước tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
压›
机›
水›
风›