Đọc nhanh: 水冲击现象 (thuỷ xung kích hiện tượng). Ý nghĩa là: hiện tượng thủy kích (Máy móc trong xây dựng).
水冲击现象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện tượng thủy kích (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水冲击现象
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 那时 你 就 会 谈论 对 现行制度 巨大 的 冲击 了
- Lúc đó bạn sẽ bàn luận về một tác động rất to lớn đối với chế độ hiện tại.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
击›
水›
现›
象›