Đọc nhanh: 原料燃料 (nguyên liệu nhiên liệu). Ý nghĩa là: nguyên liệu nhiên liệu (Máy móc trong xây dựng).
原料燃料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên liệu nhiên liệu (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原料燃料
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 把 刚才 我 提到 的 所有 原料 炒成 合菜
- Lấy tất cả các nguyên liệu tôi vừa đề cập đến xào thành món rau thập cẩm nhé.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 焦是 重要 的 工业原料
- Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
料›
燃›