Đọc nhanh: 水军 (thuỷ quân). Ý nghĩa là: thuỷ quân.
水军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ quân
古代称水上作战的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水军
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
水›