Đọc nhanh: 网络水军 (võng lạc thuỷ quân). Ý nghĩa là: "Hải quân Internet", thiên thạch, áp phích Internet trả tiền.
网络水军 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. "Hải quân Internet"
"Internet Navy"
✪ 2. thiên thạch
astroturfers
✪ 3. áp phích Internet trả tiền
paid Internet posters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络水军
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 克里斯托弗 写 了 篇 关于 网络 中立性 的 文章
- Kristof có một phần về tính trung lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
水›
络›
网›