Đọc nhanh: 水库 (thuỷ khố). Ý nghĩa là: đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước. Ví dụ : - 经过水库的调节,航运条件大为改善。 Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.. - 除非修个水库,才能更好地解决灌溉问题。 chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.. - 修这个水库要投多少工? sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
水库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước
拦洪蓄水和调节水流的水利工程建筑物,可以利用来灌溉、发电和养鱼
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 修 这座 水库 得 多少 人力
- Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水库
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 这个 水库 南北 足有 五里
- chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
库›
水›