Đọc nhanh: 水下 (thuỷ hạ). Ý nghĩa là: tàu ngầm, dưới nước. Ví dụ : - 我估算它们在水下的时间 Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
水下 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàu ngầm
submarine
✪ 2. dưới nước
under the water
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
水›