Đọc nhanh: 水下核爆炸 (thuỷ hạ hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: vụ nổ hạt nhân dưới nước.
水下核爆炸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ hạt nhân dưới nước
nuclear underwater burst; underwater nuclear explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下核爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
核›
水›
炸›
爆›