Đọc nhanh: 消防面罩 (tiêu phòng diện tráo). Ý nghĩa là: Mặt nạ phòng cháy chữa cháy.
消防面罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt nạ phòng cháy chữa cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防面罩
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 我们 要 消除 负面影响
- Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 每年 都 有 消防演习
- Hàng năm có diễn tập phòng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
罩›
防›
面›