Đọc nhanh: 氢弹 (khinh đạn). Ý nghĩa là: bom khinh khí; bom Hy-đrô, bơm khinh khí.
氢弹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bom khinh khí; bom Hy-đrô
核武器的一种用氢的同位素氘和氚为原料,用特制的原子弹作为引起爆炸的装置,当原子弹爆炸时,所产生的高温使氘和氚发生聚合反应形成氦核子而产生大量的能并引起猛烈爆炸 氢弹的威力比原子弹大得多也叫热核武器
✪ 2. bơm khinh khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢弹
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他们 说 的 是 脏弹
- Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 氢弹
- bom khinh khí
- 他 中弹 了
- Anh ấy trúng đạn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
氢›