Đọc nhanh: 二十四节气 (nhị thập tứ tiết khí). Ý nghĩa là: 24 số hạng mặt trời, được tính từ vị trí của mặt trời trên hoàng đạo, chia năm thành 24 khoảng thời gian bằng nhau.
二十四节气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 24 số hạng mặt trời, được tính từ vị trí của mặt trời trên hoàng đạo, chia năm thành 24 khoảng thời gian bằng nhau
the 24 solar terms, calculated from the position of the sun on the ecliptic, that divide the year into 24 equal periods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十四节气
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 节日 气氛 十分 浓厚
- Không khí ngày lễ rất nồng đượm.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
十›
四›
气›
节›