Đọc nhanh: 犯节气 (phạm tiết khí). Ý nghĩa là: trời trở gió; bệnh thời tiết (bệnh kinh niên khi trở trời thường hay tái phát). Ví dụ : - 我这病犯节气,立冬以后就喘得利害。 bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
犯节气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời trở gió; bệnh thời tiết (bệnh kinh niên khi trở trời thường hay tái phát)
指某些慢性病在季节转换、天气有较大变化时发作
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯节气
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 我 这病 犯节气 , 立冬 以后 就 喘 得 利害
- bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 他 正 着手 研究 于 中国 节气
- Anh ấy đang bắt đầu nghiên cứu các tiết khí của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
犯›
节›