Đọc nhanh: 支气管炎 (chi khí quản viêm). Ý nghĩa là: Viêm phế quản (cuống phổi), viêm phế quản.
支气管炎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Viêm phế quản (cuống phổi)
支气管炎是指气管、支气管黏膜及其周围组织的慢性非特异性炎症。支气管炎主要原因为病毒和细菌的反复感染形成了支气管的慢性非特异性炎症。当气温下降、呼吸道小血管痉挛缺血、防御功能下降等利于致病;烟雾粉尘、污染大气等慢性刺激也可发病;吸烟使支气管痉挛、黏膜变异、纤毛运动降低、黏液分泌增多有利感染;过敏因素也有一定关系。
✪ 2. viêm phế quản
支气管炎分为急性和慢性两种, 多数是由细菌或病毒感染引起的, 粉尘、烟雾和刺激性气体也能引起支气管炎急性支气管炎以流鼻涕、发热、 Hcd1a02;咳嗽 H、咳痰为主要症状, 并有咽声音嘶哑、喉痛、轻微胸骨后摩擦痛初期痰少, 呈粘性, 以后变为脓性烟尘和冷空气等刺激都能使咳嗽加重 慢性支气管炎主要表现为长期咳嗽, 特别是早晚咳嗽加重如果继发感染则发热、怕冷、咳脓痰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支气管炎
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
气›
炎›
管›