Đọc nhanh: 主气管 (chủ khí quản). Ý nghĩa là: Ống hơi chính.
主气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống hơi chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主气管
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
气›
管›