Đọc nhanh: 气管 (khí quản). Ý nghĩa là: khí quản; cuống phổi. Ví dụ : - 他气管炎犯了,嗓子里呼噜 呼噜老响。 anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.. - 气管儿。 ống khí
气管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí quản; cuống phổi
呼吸器官的一部分,管状,是由半环状软骨构成的,有弹性,上部接喉头,下部分成两支,通入左右两肺有的地区叫气嗓
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 气管 儿
- ống khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管
- 气管 儿
- ống khí
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
管›