Đọc nhanh: 气管炎 (khí quản viêm). Ý nghĩa là: Viêm khí quản; đau cuống phổi.
气管炎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viêm khí quản; đau cuống phổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管炎
- 天气炎热 让 人 口渴
- Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
炎›
管›