Đọc nhanh: 气死了 (khí tử liễu). Ý nghĩa là: tức chết đi được; tức điên mất thôi; tức quá.
气死了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức chết đi được; tức điên mất thôi; tức quá
过度生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气死了
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
- 这个 天气 讨厌 死 了
- Thời tiết này đáng ghét chết đi được.
- 小王 把 我 气死 了
- Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.
- 那 人 实在 是 气死我了 !
- Người đó thực sự làm tôi bực chết!
- 这件 事使 我 气死 了
- Chuyện này khiến tôi tức chết mất.
- 这 天气 真是 热死 了 !
- Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
死›
气›