Đọc nhanh: 气咻咻 (khí hủ hủ). Ý nghĩa là: thở hồng hộc; thở hổn hển, càu cạu, giận hầm hầm. Ví dụ : - 她急急忙忙地跑进屋子,气咻咻地报告这个消息。 cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
气咻咻 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thở hồng hộc; thở hổn hển
(气咻咻的) 气吁吁
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
✪ 2. càu cạu
✪ 3. giận hầm hầm
(怒冲冲的) 形容非常生气的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气咻咻
- 咻 咻 的 鼻息
- hơi thở hổn hển
- 屋里 乱咻咻 的
- Trong phòng ồn ào hỗn loạn.
- 众人 都 在 乱 咻 咻
- Mọi người đều ồn ào.
- 咻咻地 喘气
- thở phì phò.
- 小鸡 咻咻地 叫 着
- gà con kêu chíp chíp
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
- 不要 跟着 瞎咻咻
- Đừng hùa theo ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咻›
气›