Đọc nhanh: 气旋 (khí toàn). Ý nghĩa là: luồng khí xoáy; khí xoáy thuận.
气旋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luồng khí xoáy; khí xoáy thuận
直径达数百公里的空气旋涡旋涡的中心是低气压区,风从四周向中心刮在北半球,气旋以逆时针方向旋转,在南半球则以顺时针方向旋转气旋过境时往往阴雨连绵或降雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气旋
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
气›