Đọc nhanh: 气虚 (khí hư). Ý nghĩa là: chứng khí hư (cách gọi của Đông Y), đuối hơi.
气虚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chứng khí hư (cách gọi của Đông Y)
中医指身体虚弱,面色苍白,呼吸短促四肢无力,常出虚汗的症状
✪ 2. đuối hơi
失掉勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气虚
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 他 有 气虚 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng khí hư.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
虚›