Đọc nhanh: 气味淡易闻 (khí vị đạm dị văn). Ý nghĩa là: nhẹ hơi.
气味淡易闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ hơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气味淡易闻
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 你 闻闻 这是 什么 味儿
- Anh ngửi xem mùi gì đây?
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 这种 香 气味 好闻
- Loại hương này có mùi thơm dễ chịu.
- 这里 的 气味 太 难闻 了
- Mùi ở đây thật kinh khủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
易›
气›
淡›
闻›