Đọc nhanh: 气体打火机 (khí thể đả hoả cơ). Ý nghĩa là: Bật lửa gas; hộp quẹt ga.
气体打火机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bật lửa gas; hộp quẹt ga
气体打火机,就是以气体为取火原料的打火机,应经常保持机身里有存气。气体打火机采用的是丁烷气体燃料。普通一次性打火机里装的一般是丁烷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气体打火机
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
打›
机›
气›
火›