Đọc nhanh: 民进党 (dân tiến đảng). Ý nghĩa là: DPP (Đảng Dân chủ Tiến bộ, Đài Loan), viết tắt cho 民主進步黨 | 民主进步党.
民进党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. DPP (Đảng Dân chủ Tiến bộ, Đài Loan)
DPP (Democratic Progressive Party, Taiwan)
✪ 2. viết tắt cho 民主進步黨 | 民主进步党
abbr. for 民主進步黨|民主进步党
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民进党
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 民主党 的 祭坛
- Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
民›
进›