Đọc nhanh: 民立 (dân lập). Ý nghĩa là: dân lập.
民立 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân lập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民立
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 民俗 研究室 已经 独立 出去 了 , 现在 叫 民俗 研究所
- phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
立›