Đọc nhanh: 三国演义 (tam quốc diễn nghĩa). Ý nghĩa là: Tam Quốc Diễn Nghĩa (tác giả La Quán Trung, đây là một trong tứ đại danh tác kinh điển của văn học Trung Quốc). Ví dụ : - 《三国演义》中的故事,大部分都有史实根据。 Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.. - 大字足本《三国演义》。 nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”. - 把古典小说《三国演义》改编成电视连续剧。 Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
三国演义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tam Quốc Diễn Nghĩa (tác giả La Quán Trung, đây là một trong tứ đại danh tác kinh điển của văn học Trung Quốc)
全名《三国志通俗演义》,罗贯中著,为中国四大名著之一,是历史演义小说的经典之作。它是一部中国古代小说,讲述了三国时期(220-280年)中国的历史和战争故事。
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三国演义
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
义›
国›
演›