Đọc nhanh: 民事诉讼 (dân sự tố tụng). Ý nghĩa là: tố tụng dân sự; việc hộ, dân sự tố tụng.
民事诉讼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tố tụng dân sự; việc hộ
有关于民事纠纷的诉讼
✪ 2. dân sự tố tụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事诉讼
- 民事诉讼
- tố tụng dân sự.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 她 把 这件 事 告诉 了 老师
- Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.
- 她 想 把 心事 告诉 最好 的 朋友
- Cô ấy muốn kể tâm sự cho người bạn thân nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
民›
讼›
诉›