Đọc nhanh: 民俗学 (dân tục học). Ý nghĩa là: dân tục học (môn học nghiên cứu về phong tục tập quán).
民俗学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tục học (môn học nghiên cứu về phong tục tập quán)
以民间风俗、传说、口头文学等为研究对象的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民俗学
- 民间文学
- văn học dân gian.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 这次 学术交流 是 民间 的
- lần giao lưu học thuật này là nhân dân.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 每个 民族 都 有 自己 的 风俗
- Mỗi dân tộc đều có phong tục riêng.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
学›
民›