Đọc nhanh: 民事庭 (dân sự đình). Ý nghĩa là: Tòa án dân sự.
民事庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án dân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民事庭
- 我 去 跟 刑事法庭
- Tôi sẽ đưa ra tòa hình sự.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 祝 你 家庭幸福 , 事事 顺利
- Chúc bạn gia đình hạnh phúc, mọi sự đều thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
庭›
民›