Đọc nhanh: 民丁 (dân đinh). Ý nghĩa là: dân đinh.
民丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân đinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民丁
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
民›