民兵 mínbīng
volume volume

Từ hán việt: 【dân binh】

Đọc nhanh: 民兵 (dân binh). Ý nghĩa là: dân binh; dân quân. Ví dụ : - 民兵利用生产空隙练武。 dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.. - 民兵小分队。 phân đội nhỏ dân quân.. - 本村民兵将近一百人。 dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

Ý Nghĩa của "民兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

民兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân binh; dân quân

不脱离生产的、群众性的人民武装组织也称这种组织的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 利用 lìyòng 生产 shēngchǎn 空隙 kòngxì 练武 liànwǔ

    - dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • volume volume

    - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng

    - nữ dân binh.

  • volume volume

    - 各村 gècūn 参加 cānjiā 集训 jíxùn de 民兵 mínbīng 后天 hòutiān dào 县里 xiànlǐ huì

    - dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民兵

  • volume volume

    - 全民皆兵 quánmínjiēbīng

    - toàn dân làm lính.

  • volume volume

    - 基干民兵 jīgànmínbīng

    - dân quân cốt cán.

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng lún zhe bān 放哨 fàngshào

    - dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 小分队 xiǎofēnduì

    - phân đội nhỏ dân quân.

  • volume volume

    - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • volume volume

    - 民兵 mínbīng 用枪 yòngqiāng zhe 特务 tèwu

    - Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 兵祸 bīnghuò gěi 人民 rénmín 带来 dàilái 灾难 zāinàn

    - Cuộc chiến này đã gây ra thảm họa cho nhân dân.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao