Đọc nhanh: 毛蛋 (mao đản). Ý nghĩa là: trứng vịt lộn. Ví dụ : - 我不喜欢吃毛蛋。 Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.. - 毛蛋的味道很特别。 Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.. - 他从来没吃过毛蛋。 Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
毛蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng vịt lộn
毛蛋是鸡蛋在孵化过程中受到不当的温度、湿度或者是某些病菌的影响,导致鸡胚发育停止,死在蛋壳内尚未成熟的小鸡
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 毛蛋 的 味道 很 特别
- Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛蛋
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 我 不 喜欢 吃 毛蛋
- Tôi không thích ăn trứng vịt lộn.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 毛蛋 的 味道 很 特别
- Hương vị của trứng vịt lộn rất đặc biệt.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
蛋›