Đọc nhanh: 毛毯 (mao thảm). Ý nghĩa là: Thảm len. Ví dụ : - 把那个毛毯放到警卫室里么 Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?
毛毯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thảm len
毛毯 (英文Blanket) ,是一种常用的床上用品,具有保暖功能,与被子相比较薄。其原料多采用动物纤维(如羊毛、马海毛、兔毛、羊绒、驼绒、牦牛绒)或腈纶、粘胶纤维等化学纤维,也有的是动物纤维与化纤混纺制成的。
- 把 那个 毛毯 放到 警卫室 里 么
- Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛毯
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 这 条 毛毯 非常 柔软
- Tấm thảm len này rất mềm mại.
- 把 那个 毛毯 放到 警卫室 里 么
- Đặt cái chăn đó trong phòng bảo vệ?
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
毯›