羊毛毯 yáng máotǎn
volume volume

Từ hán việt: 【dương mao thảm】

Đọc nhanh: 羊毛毯 (dương mao thảm). Ý nghĩa là: Thảm lông cừu.

Ý Nghĩa của "羊毛毯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊毛毯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thảm lông cừu

羊毛毯就是指羊毛做成的毯子,羊毛毯透气性好,人躺在上面,毛面下纤维之间的孔隙形成一个空气流动层,会给人体在睡眠的时候提供比较理想的恒定温度,有利于提高睡眠质量;保暖性,因其绝热和透气性能羊毛是公认的最佳保暖材料,不仅可以保暖而且能够调节冷热;防潮性,羊毛是管状结构,因此可吸收潮湿空气中的水分;保健性,羊毛的保暖性、透气性、防潮性可对关节炎和风湿病人具有很好的疗效,同时厚厚的羊毛具有丰富的弹性,皮毛表面柔和松软,能分散人体皮肤特别是骨骼隆起部位所承受的压力,自身体重转动时,具有一定的按摩效果,刺激毛细血管,有利于改善皮肤的血液循环,对于肌肉疲劳、关节痛有一定的缓解作用,皮毛的纤维间隙可以吸收和扩散人体皮肤排泄出来的汗水和油脂,有助于皮肤的新陈代谢,增强抵抗皮肤病的能力;装饰性,羊毛皮鲜亮的图案的色泽,具有很强的装饰性,让家具显得富贵华丽,皮毛进入家庭已经成为现代人的家居时尚。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毛毯

  • volume volume

    - dàn 羊毛 yángmáo

    - xén lông cừu

  • volume volume

    - 软和 ruǎnhuo de 羊毛 yángmáo

    - lông cừu mềm mại.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 羊毛 yángmáo 收购计划 shōugòujìhuà

    - hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.

  • volume volume

    - 每张 měizhāng chuáng de 尾端 wěiduān fàng yǒu 备用 bèiyòng 毛毯 máotǎn

    - Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì de 乳房 rǔfáng tòng hái bèi 羊毛脂 yángmáozhī gài zhe

    - Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin

  • volume volume

    - mǎi le 一领 yīlǐng xīn 毛毯 máotǎn

    - Anh ấy mua một chiếc chăn mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 地毯 dìtǎn shì yòng 中国 zhōngguó 纯羊毛 chúnyángmáo 手工 shǒugōng 织成 zhīchéng de 它们 tāmen 富有 fùyǒu 弹性 tánxìng qiě 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.

  • volume volume

    - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUFF (竹山火火)
    • Bảng mã:U+6BEF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao